Chủ Nhật, 24 tháng 5, 2015

LIÊN HỆ: 

CÔNG TY CP HÙNG HÁN
Địa chỉ     : 120 Trường Chinh, Quận Đống Đa, Hà Nội
Nhà máy: Nguyễn Công Thái, Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Phụ trách kinh doanh: TỐNG MẠNH CƯỜNG
Điện thoại  :  (04) 38687064                        Fax : (04)38687064
Tel:           :   0947 897 897 – 0986 456 780 
Email: tongcuong0407@gmail.com– tongcuong.mayphatdien@gmail.com
https://www.facebook.com/hanoimayphatdien
https://plus.google.com/+banvachothuemayphatdien
http://banvachothuemayphatdien.blogspot.com/




SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐI


Chủ Nhật, 17 tháng 5, 2015

MÁY PHÁT ĐIỆN DOOSAN



Máy phát điện Doosan (Hàn Quốc) sử dụng động cơ Doosan – Hàn Quốc có một số ưu điểm như: hoạt động bền bỉ, máy khỏe. Với dải công suất từ: 60kVA – 825kVA. Với chất lượng tốt giá thành cạnh tranh, máy phát điện sử dụng động cơ Doosan là sự lựa chọn tối ưu với mức chi phí trung bình nhưng vẫn đạt được về tiêu chí chất lượng. 

Hãng Doosan không sản xuất máy phát điện mang thương hiệu Doosan, Các công ty nhập khẩu động cơ Doosan về lắp ráp thành tổ máy phát điện sử dụng động cơ Doosan. Công ty Hùng Hán nhập khẩu đồng bộ máy phát điện Doosan của công ty Hàn Quốc lắp ráp có kèm theo CO/CQ đầy đ

Tổng quan

Động cơ: Doosan (nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc)
Đầu phát : Stamford (Anh), Leroy Somer (Pháp), Timeeps (Anh)
Bộ điều khiển :  Deepsea
Tốc độ vòng quay : 1500 vòng / phút
Điện áp : 400 / 230 V - 3 pha
Tần số : 50 Hz / Optional : 60 Hz
Hệ số công suất : 0.8
Kiểu kích từ : Tự động điều chỉnh điện áp ( AVR )
Cấp bảo vệ / Cấp cách điện : IP23 / H
Kiểu khởi động : Đề nổ ( DC )
Nhiên liệu : Diesel
Dải công suất : 60KVA - 800KVA
Xuất xứ: Hàn Quốc, Italy, Trung Quốc, Việt Nam…

các model máy phát điện doosan


Model
Công suất dự phòng
Công suất liên tục
Model động cơ
Thông số chi tiết
M-D70
55KW/70KVA
50KW/63KVA
DB58
M-D70
M-D100
80KW/100KVA
72KW/90KVA
D1146
M-D138
110KW/138KVA
100KW/125KVA
D1146T
M-D188
150KW/188KVA
136KW/170KVA
P086TI-1
M-D188
M-D213
172KW/213KVA
160KW/200KVA
P086TI
M-D275
220KW/275KVA
200KW/250KVA
P126TI
M-D313
250KW/313KVA
220KW/275KVA
P126TI
M-D375
300KW/375KVA
240KW/300KVA
P158LE-II
M-D413
330KW/413KVA
300KW/375KVA
P158LE-1
M-D450
360KW/450KVA
330KW/413KVA
P158LE
M-D500
400KW/500KVA
360KW/450KVA
P158LE-S
M-D550
440KW/550KVA
400KW/500KVA
P180LE
M-D563
450KW/563KVA
400KW/500KVA
P180LE-S
M-D625
500KW/625KVA
450KW/563KVA
P222LE-1
M-D688
550KW/688KVA
500KW/625KVA
P222LE
M-D725
580KW/725KVA
520KW/650KVA
P222LE-S
M-D750
600KW/750KVA
550KW/688KVA
P222LE-II


MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI


Máy phát điện Mitsubishi (Nhật Bản) là sản phẩm của tập đoàn nổi tiếng thế giới MHI (Mitsubishi Heavy Industries Inc., Nhật Bản). Ngoài sản phẩm máy phát điện, hãng Mitsubishi còn cung cấp động cơ cho 1 số hãng lắp ráp máy phát điện khác như Denyo, Kohler, Bruno…Mitsubishi luôn nổi tiếng về bền bỉ và hiệu quả kinh tế.
Với đầu phát nổi tiếng thế giới là Stamford ( Anh ) hoặc Marathon ( Mỹ ). Máy phát điện Mitsubishi sử dụng tại thị trường Việt Nam chủ yếu được lắp ráp tại Singapore.
Máy phát điện Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản được trang bị với một loạt các tính năng tiêu chuẩn: điều khiển tự động, điều chỉnh điện áp tự động, cảm biến dầu thấp và một bể lớn chứa nhiên liệu…đã mang đến cho khách hàng sự tin cậy và tính ổn định cũng như chất lượng cao trong khả năng cung ứng điện năng, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải.
Với dòng động cơ máy phát điện có công suất trung bình và công suất lớn từ 450KVA đến 2500KVA chủ yếu phục vụ cho các nhà máy, phân xưởng và cho các khách sạn... hay trong các lĩnh vực khác. Có rất nhiều cấu hình máy phù hợp với từng nhu cầu để khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất cho những ứng dụng của mình.
Tuy nhiên ở dải công suất từ 800KVA đến 2000KVA với ưu việt về chất lượng, định mức tiêu hao nhiên liệu, kích thước gọn, giá thành hợp lý cho nên máy phát điện Mitsubishi có lợi thế cạnh tranh hơn hẳn so với các thương hiệu máy phát điện khác.



Mitsubishi Diesel Generator Set (20KW-2200KW)
Genset Model
Standby Power
KVA
KW
Prime Power
KVA
KW
Engine Model

60
58
55
50
S6K-T

20
20
16
18
S402

50
50
40
44
S4K-T

28
28
25
20
S402

70
70
55
62
S6K-T

50
50
46
37
S4S-T

85
85
68
75
S6K-T

118
118
94
100
6D16-T

200
200
160
170
6D22-TC

250
250
200
220
S6B-PTA

300
300
240
252
S6B-PTA2

375
375
300
350
S6B3-PTA

450
450
360
400
S6A3-PTAA

600
600
480
525
S6R-PTA

650
650
520
600
S6R2-PTA

750
750
600
660
S6R2-PTAA

1275
1275
1020
1120
S12R-PTA

1500
1500
1200
1341
S12R-PTAA2

1735
1735
1388
1520
S16R-PTA

1900
1900
1520
1680
S16R-PTA2